Thông số kỹ thuật cân
- Mức cân lớn nhất MAX: 6 kg
- Mức cân nhỏ nhất: Min=20d=2 g
- Giá trị độ chia: d = 0.1g.
- Giá trị độ chia kiểm: e = 10d=1 g.
- Phạm vi đọc: (0.1 g tới 3 kg).
- Phạm vi đo lường chất lượng: (20g tới 3 kg).
- Độ lặp lại: 1g
- Khối lượng hiệu chuẩn: 2 kg.
- Thời gian ổn định: 3 giây.
- Kích thước đĩa cân: (160 x 196) mm.
- Vật liệu cân: Vỏ nhựa ABS – Mặt đĩa cân bằng thép không gỉ.
- Phím chức năng: Cân kỹ thuật FHB EX3 có 06 phím chức năng cơn bản như UNIT, PCS, Print, ON/OFF, TARE, Zero.
- Hiệu chuẩn ngoại, hiệu chuẩn bằng quả cân F1 2 kg.
- Có chức năng Tare (trừ bì)
- Đơn vị cân: g, lb,oz, tlt PCS.
- Ứng dụng cân: Cân, đếm mẫu, trọng lượng, kiểm tra trọng lượng...
- Cổng giao tiếp RS232 kết nối với các thiết bị ngoại vi (máy tính, máy in…) bao gồm.
- 02 Màn hình hiển thị LED 7 số cao 15mm có độ tương phản cao.
- Nhiệt độ hoạt động 100C- 400C độ ẩm 10%-80%.
- Kích thước cân: (260 x 195 x 90) mm.
- Kích Thước vận chuyển: (370 x 255 x 165) mm.
- Trọng lượng: 2 kg.
- Trọng lượng vận chuyển: 3 kg.
- Nguồn điện: 220V AC adapter 10V/500mA (model ZNL-D100050), Pin sạc 6V/1.3AH kèm theo cân.
Bảng thông số kỹ thuất cân kỹ thuật FHB EX6.
| 
 Model  | 
Cân kỹ thuật FHB EX6 | |||
| 
 Mức cân lớn nhất (max)  | 
 6 kg  | 
|||
| 
 Độ đọc(d)  | 
 0.1 g  | 
|||
| 
 Độ chia kiểm (e)  | 
 1 g  | 
|||
| 
 Mức cân nhỏ nhất (min)  | 
 2 g  | 
|||
| 
 Độ phân giải hiển thị  | 
 1/60.000  | 
|||
| 
 Loadcell  | 
 LAK 5kg Kích thước loadcell (130 x 33 x 10) mm  | 
|||
| 
 Thiết kế  | 
 cho Cân phân tích kỹ thuất.  | 
|||
| 
 Kích thước đĩa cân  | 
 (160 x 196) mm  | 
|||
| 
 Kích thước cân  | 
 (260 x 195 x 90) mm  | 
|||
| 
 Kích thước vận chuyển  | 
 (370 x 255 x 165) mm  | 
|||
| 
 Kích thước đóng gói  | 
 4PCS/CTN (530 x 390 x 380) mm  | 
|||
| 
 Quá tải an toàn  | 
 125% tải trọng cân  | 
|||
| 
 Bộ hiển thị  | 
 02 màn hình LED số đỏ rõ dể đọc không bị mờ khi môi trường có độ ẩm cao  | 
|||
| 
 Thời gian ổn định  | 
 3 giây  | 
|||
| 
 Đơn vị cân  | 
 g , lb, oz, tlt, pcs  | 
|||
| 
 Chức năng  | 
 Cân, đếm mẫu, cân ngành vàng Tlt là đơn vị ngành vàng tại Việt Nam zem =2  | 
|||
| 
 Kết nối  | 
 RS232  | 
|||
| 
 Nguồn cung cấp  | 
 220V(điện lưới quốc gia) Kèm sạc adaptor 10V/500mA và Pin sạc 6v/1.3Ah  | 
|||
| 
 Nhiệt độ hoạt động  | 
 Nhiệt độ từ -10 độ C đến 40 độ C tại độ ẩm tương đối 10% đến 80%, không ngưng tụ  | 
|||
| 
 Các tính năng  | 
 Chức năng báo hiệu gần hết pin, Chức năng bật/tắt cân tự động giúp tiết kiệm năng lượng  | 
|||
| 
 Trọng lượng cân  | 
 2 kg  | 
|||
| 
 Trọng lượng vận chuyển  | 
 3 kg  | 
|||
| 
 Tiêu chuẩn  | 
 CE, OIML, ĐLVN.  | 
|||
| 
 Nhãn hiệu  | 
 VMC  | 
|||